Dàn Lạnh Treo Tường Mitsubishi Multi Inverter 2 Chiều 20.500 BTU (SRK60ZSX-W)

9.350.000 

+ Xuất xứ: Thái Lan

+ Loại điều hòa: dàn lạnh treo tường 2 chiều

+ Tính năng: Inverter

+ Gas (Môi chất lạnh): R410a

+ Công suất lạnh (BTU): 10.500

+ Điều khiển không dây (tiêu chuẩn)

LIÊN HỆ BÁO GIÁ ĐẠI LÝ

YÊN TÂM MUA SẮM TẠI HOA TRANG

Những tính năng nổi bật của dàn lạnh treo tường Multi Mitsubishi Heavy Inverter SRK60ZSX-W

CHỨC NĂNG LỌC KHUẨN 

Bộ lọc khử mùi solar: Giúp ngăn chặn các hôi khó chịu như thuốc lá, tất chân, mùi tanh, mùi ẩm… kết hợp cùng miếng lọc khử mùi để tiêu diệt mùi hôi một cách hiệu quả, mang đến không khí trong lành và tươi mát.

Bộ lọc khử tác nhân gây dị ứng: Bộ lọc của dàn lạnh treo tường Mitsubishi khử tác nhân dị ứng sẽ giữ lại phấn hoa và các tác nhân gây dị ứng khác như lông mèo… và vô hiệu chúng.

Hoạt động làm sạch tác nhân gây dị ứng: Hệ thống được trang bị bộ lọc có chức năng ngăn chặn ảnh hưởng của chất gây dị ứng bằng cách kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm.

Hoạt động tự làm sạch: Khi chọn chế độ tự làm sạch, máy sẽ tự vệ sinh khô trong vòng 2 giờ, dàn lạnh được làm khô và hạn chế nấm mốc.

Nắp mặt nạ tháo lắp được: Mặt nạ dàn lạnh treo tường Mitsubishi được tháo lắp một cách dễ dàng và làm sạch bộ lọc một cách đơn giản. Mặt trước mặt nạ có thể tháo ra được.

CHỨC NĂNG TIỆN NGHI

Bộ định giờ Bật/Tắt máy trong tuần: Có đến 4 chương trình hoạt động hẹn giờ bật/tắt cho mỗi ngày trong tuần. Có thể cài đặt tối đa 28 chương trình cho 1 tuần.

Cài đặt theo vị trí lắp đặt: Bạn có thể điều chỉnh hướng gió thổi trái/phải bằng bộ điều khiển từ xa tùy theo vị trí lắp đặt của máy.

Chế độ khử ẩm: Làm giảm độ ẩm bằng cách kiểm soát gián đoạn chu kì làm lạnh.

Chế độ làm lạnh nhanh: Dàn lạnh treo tường Mitsubishi hoạt động liên tục ở chế độ công suất cao để đạt được nhiệt độ làm lạnh nhanh trong vòng 15 phút.

Chế độ ngủ: Giúp kiểm soát nhiệt độ một cách tự động trong thời gian cài đặt để đảm bảo nhiệt độ phòng không quá lạnh hay quá nóng.

Chế độ tự động: Tự động chọn chế độ vận hành (Cool, Heating, Dry) tùy theo nhiệt độ trong phòng tại thời điểm cài đặt.

Chế độ định giờ tắt máy: Máy sẽ tự động tắt theo giờ đã được cài đặt.

Chế độ “Night Setback“: Trong mùa lạnh, nếu chế độ “Night setback” được cài đặt, nhiệt độ phòng có thể được duy trì ở mức thoải mái ngay cả khi phòng không có người. Dàn lạnh treo tường Mitsubishi giữ nhiệt độ không đổi ở 10°C.

Chức năng khóa trẻ em: Ngăn chặn các hoạt động vô ý. Chức năng này rất hữu ích cho các gia đình có trẻ nhỏ.

CHỨC NĂNG TIẾT KIỆM ĐIỆN

Chế độ tiết kiệm điện: Dàn lạnh treo tường Mitsubishi được vận hành ở chế độ tiết kiệm điện trong khi vẫn duy trì điều kiện làm lạnh và sưởi ấm.

Chế độ tự động nội suy: Tự động chọn chế độ vận hành và nhiệt độ cài đặt dựa vào thuật toán nội suy, điều chỉnh tần số biến tần.

CHỨC NĂNG ĐẢO GIÓ

Chế độ nhớ vị trí cánh đảo: Khi cánh tản gió quay, bạn có thể chọn vị trí dừng bất kỳ của chúng. Khi khởi động lại máy, dàn lạnh treo tường Mitsubishi sẽ nhớ vị trí cánh đảo ở lần vận hành trước.

Chế độ đảo gió tự động: Tự động chọn góc thổi chếch để tối đa việc làm lạnh.

Chế độ đảo qua lại: Phân phối dòng khí trải rộng khắp phòng bằng cách đảo cánh hướng gió bên phải và trái một cách tự động. Góc cánh hướng gió có thể được bố trí ở những vị trí mong muốn bất kỳ.

Công nghệ JET: Công nghệ máy bay được sử dụng để thiết kế thành phần của hệ thống điều hòa không khí.

Góc đảo cánh Lên/Xuống: Chọn góc độ lên/xuống theo độ rộng mong muốn.

Nắp mặt nạ có thể di chuyển được: Ứng dụng thiết kế tiên tiến này nhằm giảm thiểu tối đa mức cản gió của mặt nạ.

Phân phối gió tự động 3 chiều: Bạn có thể lựa chọn chế độ làm lạnh tốt nhất chỉ bằng một nút nhất.

CHỨC NĂNG KHÁC

Chế độ giải đông bằng mạch vi xử lý: Chế độ này giúp tự giải đông và giảm thiểu sự vận hành quá mức của dàn lạnh treo tường Mitsubishi.

Chức năng tự khởi động: Trong các trường hợp nguồn điện bị ngắt đột ngột máy sẽ tự động kích hoạt lại khi có điện và hoạt động theo chế độ trước khi nguồn bị ngắt.

Chức năng tự động báo lỗi khi có sự cố: Trong trường hợp máy bị sự cố, bộ vi xử lý sẽ tự động chẩn đoán và báo lỗi.( Vui lòng liên lạc với TRẠM BẢO HÀNH tại địa phương để được kiểm tra và sửa chữa).

Nút khởi động: Nút ON/OFF trên thân dàn lạnh sử dụng khi không thể sử dụng được bộ điều khiển từ xa.

 

Những ưu điểm nổi bật khác của dàn lạnh treo tường Multi Mitsubishi Heavy Inverter SRK60ZSX-W

– Thiết kế sang trọng, màu sắc tinh tế mang lại vẻ đẹp đẳng cấp cho căn phòng.

– Luồng gió thổi 4 hướng (Trên/dưới, Trái / Phải) hơi lạnh trải rộng phủ khắp căn phòng giúp bạn tận hưởng không gian sống lý tưởng.

– Công nghệ Inverter tiết kiệm điện năng, vận hành êm ái, làm lạnh nhanh và tỏa đều khắp phòng.

– Sử dụng gas Gas R410A hiệu suất cao, thân thiện với môi trường.

– Tiết kiệm chi phí lắp đặt, dễ dàng bảo trì.

Hoa Trang cam kết:
  • TƯ VẤN MIỄN PHÍ CÁC GIẢI PHÁP VỀ ĐIỀU HÒA.
  • SẢN PHẨM TỐT – GIÁ TIẾT KIỆM.
  • CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH CHÍNH HÃNG UY TÍN.
  • VẬN CHUYỂN VÀ LẮP ĐẶT NGAY TRONG NGÀY (đối với khách hàng trong nội thành).
  • ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG NGOẠI TỈNH CAM KẾT GIAO HÀNG NHANH NHẤT.
  • DỊCH VỤ CHĂM SÓC HẬU MÃI CHU ĐÁO.

Hoa Trang luôn chào đón bạn đặt lịch tư vấn Miễn Phí về Điều Hòa, các giải pháp về điều hòa, lắp đặt điều hòa.

– Hoa Trang luôn mang tới cho bạn sự tiện nghi và sự thích thú trải nghiệm các tính năng tuyệt vời của điều hòa thông minh, tiết kiệm.

– Điện thoại tư vấn viên luôn sẵn sàng hỗ trợ các bạn khi cần thêm thông tin và các giải pháp về sản phẩm điều hòa và giải pháp thi công: Hotline: 083.319.5858 hoặc 088.626.9595.

CÔNG SUẤT ĐIỀU HÒA DÂN DỤNG

Trên 18.000 BTU (Phòng trên 30m2)

LOẠI ĐIỀU HÒA

2 Chiều

Lọc theo giá

Dưới 10.000.000

THƯƠNG HIỆU

Mitsubishi Heavy Industry

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Dàn Lạnh Treo Tường Mitsubishi Multi Inverter 2 Chiều 20.500 BTU (SRK60ZSX-W)”

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Điều hòa multi Mitsubishi Heavy treo tường SRK60ZSX-W
Công suất lạnh   kW 6.0
Công suất sưởi kW 6.8
Độ ồn công suất Làm lạnh dB(A) 62
Sưởi 63
Độ ồn áp suất Làm lạnh (cao/tb/thấp/cực thấp) dB(A) 46 / 41 / 33 / 22
Sưởi (cao/tb/thấp/cực thấp) 46 / 42 / 34 / 23
Lưu lượng gió Làm lạnh (cao/tb/thấp/cực thấp) m3/ phút 16.3 / 13.4 / 8.9 / 5.4
Sưởi (cao/tb/thấp/cực thấp) 17.8 / 13.7 / 10.9 / 6.2
kích thước (Cao/ Rộng/ Sâu) mm 305 x 920 x 220
Trọng lượng tịnh kg 13
Kích cỡ đường ống/ đường lỏng/ đường hơi   Ømm 6.35(1/4″)  / 12.7(1/2″)
Bộ lọc 1 bộ lọc khử tác nhân gây dị ứng – 1 bộ lọc khử mùi

.
.
.
.